Đọc nhanh: 评 (bình). Ý nghĩa là: bình luận; đánh giá, 评 + Tân ngữ, bình luận; nhận xét; bình phẩm. Ví dụ : - 专家在评这个产品。 Chuyên gia đang đánh giá sản phẩm này.. - 他们在评那个比赛。 Họ đang bình luận về cuộc thi đó.. - 老师在评我的作业。 Giáo viên đang đánh giá bài tập của tôi.
评 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bình luận; đánh giá
议论或判定(人或事物的优劣、是非等)
- 专家 在 评 这个 产品
- Chuyên gia đang đánh giá sản phẩm này.
- 他们 在 评 那个 比赛
- Họ đang bình luận về cuộc thi đó.
✪ 2. 评 + Tân ngữ
Đánh giá cái gì
- 老师 在 评 我 的 作业
- Giáo viên đang đánh giá bài tập của tôi.
- 爷爷 在 评 这 本书
- Ông nội đang đánh giá cuốn sách.
评 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình luận; nhận xét; bình phẩm
评论的话或文章
- 他 不 喜欢 这些 评论
- Anh ấy không thích những bình luận này.
- 我 在 网上 看 了 很多 书评
- Tôi đã đọc rất nhiều đánh giá sách trên mạng.
So sánh, Phân biệt 评 với từ khác
✪ 1. 评 vs 评论
- "评" bao gồm cả nghĩa "评论", nhưng "评" có những nghĩa khác mà "评论" không có.
- "评论" còn là danh từ, trong khi "评" chỉ là động từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 评
- 主管部门 要 定期 对 企业 进行 考评
- cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.
- 他 介意 别人 对 他 的 批评
- Anh ấy để tâm lời phê bình của người khác với mình.
- 他们 把 这位 网球 运动员 评为 世界 第三号 选手
- Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.
- 他们 臭 批评 了 他 一番
- Họ phê bìnhanh ấy một phen thậm tệ .
- 他们 对 她 的 外表 横加 粗暴 的 评论
- Họ đã phê phán cục mịch về ngoại hình của cô ấy.
- 他们 在 评 那个 比赛
- Họ đang bình luận về cuộc thi đó.
- 高度评价 他 的 业绩
- đánh giá cao thành tích của anh ấy.
- 他们 付钱 给 我 写 买家 评论
- Họ trả tiền cho tôi để viết đánh giá của khách hàng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
评›