píng
volume volume

Từ hán việt: 【bình】

Đọc nhanh: (bình). Ý nghĩa là: bình luận; đánh giá, + Tân ngữ, bình luận; nhận xét; bình phẩm. Ví dụ : - 专家在评这个产品。 Chuyên gia đang đánh giá sản phẩm này.. - 他们在评那个比赛。 Họ đang bình luận về cuộc thi đó.. - 老师在评我的作业。 Giáo viên đang đánh giá bài tập của tôi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bình luận; đánh giá

议论或判定(人或事物的优劣、是非等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā zài píng 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn

    - Chuyên gia đang đánh giá sản phẩm này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài píng 那个 nàgè 比赛 bǐsài

    - Họ đang bình luận về cuộc thi đó.

✪ 2. 评 + Tân ngữ

Đánh giá cái gì

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī zài píng de 作业 zuòyè

    - Giáo viên đang đánh giá bài tập của tôi.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye zài píng zhè 本书 běnshū

    - Ông nội đang đánh giá cuốn sách.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bình luận; nhận xét; bình phẩm

评论的话或文章

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 这些 zhèxiē 评论 pínglùn

    - Anh ấy không thích những bình luận này.

  • volume volume

    - zài 网上 wǎngshàng kàn le 很多 hěnduō 书评 shūpíng

    - Tôi đã đọc rất nhiều đánh giá sách trên mạng.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 评 vs 评论

Giải thích:

- "" bao gồm cả nghĩa "评论", nhưng "" có những nghĩa khác mà "评论" không có.
- "评论" còn là danh từ, trong khi "" chỉ là động từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 主管部门 zhǔguǎnbùmén yào 定期 dìngqī duì 企业 qǐyè 进行 jìnxíng 考评 kǎopíng

    - cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.

  • volume volume

    - 介意 jièyì 别人 biérén duì de 批评 pīpíng

    - Anh ấy để tâm lời phê bình của người khác với mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 这位 zhèwèi 网球 wǎngqiú 运动员 yùndòngyuán 评为 píngwéi 世界 shìjiè 第三号 dìsānhào 选手 xuǎnshǒu

    - Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen chòu 批评 pīpíng le 一番 yīfān

    - Họ phê bìnhanh ấy một phen thậm tệ .

  • volume volume

    - 他们 tāmen duì de 外表 wàibiǎo 横加 héngjiā 粗暴 cūbào de 评论 pínglùn

    - Họ đã phê phán cục mịch về ngoại hình của cô ấy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài píng 那个 nàgè 比赛 bǐsài

    - Họ đang bình luận về cuộc thi đó.

  • volume volume

    - 高度评价 gāodùpíngjià de 业绩 yèjì

    - đánh giá cao thành tích của anh ấy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 付钱 fùqián gěi xiě 买家 mǎijiā 评论 pínglùn

    - Họ trả tiền cho tôi để viết đánh giá của khách hàng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bình
    • Nét bút:丶フ一丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMFJ (戈女一火十)
    • Bảng mã:U+8BC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao