Đọc nhanh: 短评 (đoản bình). Ý nghĩa là: bình luận ngắn; tiểu luận; đoản bình. Ví dụ : - 时事短评 bình luận ngắn về thời sự.
短评 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình luận ngắn; tiểu luận; đoản bình
(报刊上) 简短的评论
- 时事 短评
- bình luận ngắn về thời sự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短评
- 人手 短缺
- thiếu nhân công
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 说长道短 ( 评论 他人 的 好坏 是非 )
- nói tốt nói xấu.
- 人 短不了 水
- người không thể thiếu nước được
- 主管部门 要 定期 对 企业 进行 考评
- cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.
- 专家 们 进行 了 评估
- Các chuyên gia đã tiến hành đánh giá.
- 时事 短评
- bình luận ngắn về thời sự.
- 老师 要求 同桌 之间 互相 写 一段 作文 短评
- Giáo viên yêu cầu viết một đoạn nhận xét ngắn về bạn cùng bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
短›
评›