Đọc nhanh: 还愿 (hoàn nguyện). Ý nghĩa là: lễ tạ thần; lễ tạ (thần thánh), thực hiện lời hứa; hoàn nguyện.
还愿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lễ tạ thần; lễ tạ (thần thánh)
(求神保佑的人) 实践对神许不的报酬
✪ 2. thực hiện lời hứa; hoàn nguyện
比喻实践诺言
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还愿
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 一时 还 用不着
- Tạm thời chưa dùng đến.
- 一共 只有 这么 俩 人 , 恐怕 还 不够
- Tất cả chỉ có bấy nhiêu người thôi, e rằng vẫn không đủ.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 一定 还有 别的 办法 能 救出 我 的 朋友
- Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愿›
还›