Đọc nhanh: 许愿井 (hứa nguyện tỉnh). Ý nghĩa là: chúc tốt. Ví dụ : - 那口许愿井通向一个地下室 Tại giếng ước có một lối vào hầm mộ.
许愿井 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chúc tốt
wishing well
- 那口 许愿 井 通向 一个 地下室
- Tại giếng ước có một lối vào hầm mộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 许愿井
- 他 在 佛前 许愿 顺利
- Anh ấy cầu nguyện thuận lợi trước Phật.
- 老板 许愿 加工资
- Ông chủ hứa hẹn tăng lương.
- 老师 许愿 发 奖励
- Thầy giáo hứa phát thưởng.
- 父母 许愿 买 玩具
- Bố mẹ hứa mua đồ chơi.
- 她 每天 都 许愿 幸福
- Cô ấy mỗi ngày đều cầu nguyện hạnh phúc.
- 我 去 庙里 许愿 成功
- Tôi đi chùa cầu nguyện thành công.
- 他们 对 着 星空 许愿
- Họ hướng về bầu trời sao và ước nguyện.
- 那口 许愿 井 通向 一个 地下室
- Tại giếng ước có một lối vào hầm mộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
井›
愿›
许›