Đọc nhanh: 领圣体 (lĩnh thánh thể). Ý nghĩa là: chịu lễ.
领圣体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu lễ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领圣体
- 领导 体制
- cơ chế lãnh đạo
- 领导 干部 要 身体力行
- Các cán bộ lãnh đạo phải làm gương, đi đầu.
- 先是 领唱 的 一个 人唱 , 继而 全体 跟着 一起 唱
- một người dẫn đầu hát trước, rồi sau đó tất cả cùng hát theo.
- 一些 细菌 对 人体 有益
- Một số vi khuẩn có lợi cho cơ thể.
- 工会 领袖 号召 抗议 那天 全体 会员 积极 参加
- Lãnh đạo công đoàn kêu gọi tất cả các thành viên tích cực tham gia cuộc biểu tình vào ngày đó.
- 周公子 高调 宣布 婚讯 将 与 高圣远 年底 领证 结婚
- Chu Công Tử đăng đàn tuyên bố sẽ đăng kí kết hôn với Cao Thánh Viên vào cuối năm nay.
- 祖国 的 领土 神圣不可 侵犯 任何 国家 和 个人 都 休想 侵占
- Lãnh thổ của Tổ quốc là thiêng liêng, bất khả xâm phạm, không một quốc gia hay cá nhân nào có thể mưu chiếm được!
- 他 是 一个 圣明 的 领导
- Anh ta là một lãnh đạo sáng suốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
圣›
领›