讲清 jiǎng qīng
volume volume

Từ hán việt: 【giảng thanh】

Đọc nhanh: 讲清 (giảng thanh). Ý nghĩa là: giải nghĩa; giải thích dẫn giải; giải thích. Ví dụ : - 把话讲清爽。 nói cho rõ ràng.

Ý Nghĩa của "讲清" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

讲清 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giải nghĩa; giải thích dẫn giải; giải thích

说清 (意义)

Ví dụ:
  • volume volume

    - huà jiǎng 清爽 qīngshuǎng

    - nói cho rõ ràng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲清

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ hòu 小溪 xiǎoxī 变得 biànde 澄清 chéngqīng le

    - Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.

  • volume volume

    - huà jiǎng 清爽 qīngshuǎng

    - nói cho rõ ràng.

  • volume volume

    - 一湾 yīwān 湖水 húshuǐ hěn 清澈 qīngchè

    - Một eo hồ nước rất trong.

  • volume volume

    - de 演讲 yǎnjiǎng 布局 bùjú hěn 清晰 qīngxī

    - Bài diễn thuyết của anh ấy có bố cục rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 不得 bùdé 出售 chūshòu zhèng 穿着 chuānzhe de 衣服 yīfú lái 清偿 qīngcháng 赌债 dǔzhài

    - Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè 留心 liúxīn tīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè yǒu dǒng de jiù 提出 tíchū lái

    - Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 讲得 jiǎngdé 清晰 qīngxī

    - Giáo viên giảng rõ ràng.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī de 讲解 jiǎngjiě 清晰 qīngxī 易懂 yìdǒng

    - Lời giải thích của thầy rất rõ ràng và dễ hiểu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Giảng
    • Nét bút:丶フ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTT (戈女廿廿)
    • Bảng mã:U+8BB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao