Đọc nhanh: 讲清 (giảng thanh). Ý nghĩa là: giải nghĩa; giải thích dẫn giải; giải thích. Ví dụ : - 把话讲清爽。 nói cho rõ ràng.
讲清 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải nghĩa; giải thích dẫn giải; giải thích
说清 (意义)
- 把 话 讲 清爽
- nói cho rõ ràng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲清
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 把 话 讲 清爽
- nói cho rõ ràng.
- 一湾 湖水 很 清澈
- Một eo hồ nước rất trong.
- 他 的 演讲 布局 很 清晰
- Bài diễn thuyết của anh ấy có bố cục rất rõ ràng.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 老师 讲得 清晰
- Giáo viên giảng rõ ràng.
- 老师 的 讲解 清晰 易懂
- Lời giải thích của thầy rất rõ ràng và dễ hiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
讲›