Đọc nhanh: 记事儿 (ký sự nhi). Ý nghĩa là: nhớ; biết (việc). Ví dụ : - 我五岁才记事儿。 tôi lên năm, mới biết chuyện một tý.
记事儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhớ; biết (việc)
指小孩儿对事物已经有辨别和记忆的能力
- 我 五岁 才 记事儿
- tôi lên năm, mới biết chuyện một tý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记事儿
- 我 五岁 才 记事儿
- tôi lên năm, mới biết chuyện một tý.
- 那件事 我 连 点儿 影子 也 记 不得了
- Việc đó tôi chẳng có chút ấn tượng nào cả.
- 事儿 撂下 半个 月 了
- công việc quẳng đấy nửa tháng rồi.
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
- 事实 给 了 敌人 一记 响亮 耳光
- sự thật là đã giáng cho địch một trận nên thân.
- 记得 那会儿 他 还是 个 不懂事 的 孩子
- nhớ lúc bấy giờ anh ấy còn là một đứa trẻ không biết gì.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
儿›
记›