Đọc nhanh: 训练营 (huấn luyện doanh). Ý nghĩa là: trại huấn luyện. Ví dụ : - 说我参加过恐怖分子训练营 Họ nói rằng tôi đã ở một trại huấn luyện khủng bố.
训练营 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trại huấn luyện
training camp
- 说 我 参加 过 恐怖分子 训练营
- Họ nói rằng tôi đã ở một trại huấn luyện khủng bố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 训练营
- 中队 每天 都 训练
- Trung đội tập luyện hàng ngày.
- 说 我 参加 过 恐怖分子 训练营
- Họ nói rằng tôi đã ở một trại huấn luyện khủng bố.
- 他 每天 训练 一个 小时
- Anh ấy tập luyện một giờ mỗi ngày.
- 他 经历 了 残酷 的 训练
- Anh ấy đã trải qua quá trình huấn luyện khắc nghiệt.
- 他们 计划 继续 开展 训练
- Họ dự định tiếp tục tiến hành huấn luyện.
- 他 每天 都 努力 地 训练
- Anh ấy tập luyện chăm chỉ mỗi ngày.
- 中国 男排 正在 积极 训练
- Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.
- 他们 正在 认真 训练
- Bọn họ đang chăm chỉ huấn luyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
练›
营›
训›