Đọc nhanh: 讲不通 (giảng bất thông). Ý nghĩa là: nó chả có nghĩa gì cả.
讲不通 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nó chả có nghĩa gì cả
it does not make sense
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲不通
- 他 不 爱 沟通
- Anh ấy không thích giao tiếp.
- 不通 音问
- không tin tức
- 不通 音耗
- không có tin tức.
- 主题 演讲时 不准 带 配偶
- Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
- 不讲情面
- không nể mặt.
- 不能 因讲 人情 而 违反原则
- Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
讲›
通›