xùn
volume volume

Từ hán việt: 【huấn】

Đọc nhanh: (huấn). Ý nghĩa là: dạy bảo; khuyên bảo; khuyên răn, giải thích nghĩa từ; tự giải, huấn luyện; tập luyện. Ví dụ : - 父亲训孩子要诚实。 Cha dạy bảo con cái phải trung thực.. - 他常训弟弟尊重长辈。 Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.. - 这个字训是这样的。 Chữ này giải nghĩa là thế này.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. dạy bảo; khuyên bảo; khuyên răn

教导;告诫

Ví dụ:
  • volume volume

    - 父亲 fùqīn xùn 孩子 háizi yào 诚实 chéngshí

    - Cha dạy bảo con cái phải trung thực.

  • volume volume

    - 他常训 tāchángxùn 弟弟 dìdì 尊重 zūnzhòng 长辈 zhǎngbèi

    - Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.

✪ 2. giải thích nghĩa từ; tự giải

词义解释

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 字训 zìxùn shì 这样 zhèyàng de

    - Chữ này giải nghĩa là thế này.

  • volume volume

    - 这个 zhègè xùn hěn shì yǒu 道理 dàoli

    - Giải nghĩa này rất có lý.

✪ 3. huấn luyện; tập luyện

教练

Ví dụ:
  • volume volume

    - 演员 yǎnyuán 展开 zhǎnkāi 表演 biǎoyǎn 训练 xùnliàn

    - Các diễn viên triển khai tập luyện biểu diễn.

  • volume volume

    - 舞者 wǔzhě 每天 měitiān 进行 jìnxíng 训练 xùnliàn

    - Các vũ công tập luyện mỗi ngày.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lời giáo huấn; lời dạy bảo

教导或训诫的话

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爷爷 yéye de xùn 终身难忘 zhōngshēnnánwàng

    - Lời dạy bảo của ông nội cả đời không quên.

  • volume volume

    - 父亲 fùqīn de xùn 铭记 míngjì 于心 yúxīn

    - Lời dạy bảo của cha được ghi nhớ trong tâm.

✪ 2. chuẩn mực; phép tắc; nguyên tắc chuẩn mực

准则

Ví dụ:
  • volume volume

    - 行业 hángyè xùn 不得 bùdé 违背 wéibèi

    - Quy tắc ngành nghề không được vi phạm.

  • volume volume

    - 道德 dàodé 训要 xùnyào 时刻 shíkè 牢记 láojì

    - Nguyên tắc đạo đức phải được nhớ kỹ mọi lúc.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 训 + 一顿/哭

khiển trách; khóc sau khi bị khiển trách

Ví dụ:
  • volume

    - bèi 妈妈 māma 训了 xùnle 一顿 yīdùn

    - Anh ta đã làm sai điều gì đó và bị mẹ mắng một trận.

  • volume

    - bèi 妈妈 māma 训了 xùnle 一顿 yīdùn

    - Anh ta đã làm sai điều gì đó và bị mẹ mắng một trận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他常训 tāchángxùn 弟弟 dìdì 尊重 zūnzhòng 长辈 zhǎngbèi

    - Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.

  • volume volume

    - āi le 一顿 yīdùn 训斥 xùnchì 灰溜溜 huīliūliū zǒu 出来 chūlái

    - nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.

  • volume volume

    - 参加 cānjiā le 技术 jìshù 培训班 péixùnbān

    - Anh ấy tham gia lớp đào tạo kỹ thuật.

  • volume volume

    - 高级别 gāojíbié 员工 yuángōng 需要 xūyào gèng duō 培训 péixùn

    - Nhân viên cấp bậc cao cần đào tạo thêm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 训练 xùnliàn 骑兵 qíbīng de 技巧 jìqiǎo

    - Đội ngũ của chúng tôi có kỵ binh nhẹ.

  • volume volume

    - 受过 shòuguò 追赶 zhuīgǎn 普拉达 pǔlādá A huò de 专门 zhuānmén 训练 xùnliàn

    - Anh ta được huấn luyện để theo đuổi Prada giả.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 训练 xùnliàn gǒu 嗅出 xiùchū 毒品 dúpǐn

    - Bọn họ huấn luyện chó đánh hơi ma túy

  • volume volume

    - cóng 挫败 cuòbài zhōng 汲取 jíqǔ le 教训 jiàoxun

    - Anh ấy đã rút ra bài học từ thất bại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Xùn
    • Âm hán việt: Huấn
    • Nét bút:丶フノ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVLLL (戈女中中中)
    • Bảng mã:U+8BAD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao