Đọc nhanh: 讨人嫌 (thảo nhân hiềm). Ý nghĩa là: không đồng ý, khó chịu.
讨人嫌 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không đồng ý
disagreeable
✪ 2. khó chịu
unpleasant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨人嫌
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 你 越 掺和 越 遭人 嫌弃
- ông càng xen vào càng làm người ta ghét
- 公司 派 人 讨债 去 了
- Công ty đã cử người đi đòi nợ.
- 她 的话 很 讨人嫌
- Lời nói của cô ấy rất khiến người khác ghét.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 她 讨厌 那些 堕落 的 人
- Cô ấy ghét những người tha hóa.
- 这 人 整天 东 家长 西家 短 的 , 真 讨嫌
- người này suốt ngày nói chuyện thiên hạ, thật chán ghét!
- 临床 指导 在 诊所 讲授 或 指导 研讨 的 人
- Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
嫌›
讨›