Đọc nhanh: 认头 (nhận đầu). Ý nghĩa là: chịu thiệt thòi; chịu thiệt.
认头 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu thiệt thòi; chịu thiệt
认吃亏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认头
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 这 是 谁 啊 挡头 挡 脸 的 谁 能 认得 出
- Đây là ai vậy,trùm đầu che mặt vậy ai nhận ra được?
- 他 认真 地契 木头
- Anh ấy chăm chỉ khắc gỗ.
- 一去不回 头
- một đi không trở lại
- 低头 认罪
- cúi đầu nhận tội.
- 他 最终 不得不 低头 认输
- Cuối cùng anh ấy phải cúi đầu nhận thua.
- 他 在 这儿 住 可是 有 年头 了 , 大人 小孩 没有 不 认识 他 的
- ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,
- 学生 低头 认真 写 作业
- Học sinh cúi đầu xuống chăm chỉ làm bài tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
认›