认头 rèn tóu
volume volume

Từ hán việt: 【nhận đầu】

Đọc nhanh: 认头 (nhận đầu). Ý nghĩa là: chịu thiệt thòi; chịu thiệt.

Ý Nghĩa của "认头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

认头 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chịu thiệt thòi; chịu thiệt

认吃亏

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认头

  • volume volume

    - 一横 yīhéng de 两头 liǎngtóu dōu yào dùn 一顿 yīdùn

    - Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.

  • volume volume

    - zhè shì shuí a 挡头 dǎngtou dǎng liǎn de shuí néng 认得 rènde chū

    - Đây là ai vậy,trùm đầu che mặt vậy ai nhận ra được?

  • volume volume

    - 认真 rènzhēn 地契 dìqì 木头 mùtou

    - Anh ấy chăm chỉ khắc gỗ.

  • volume volume

    - 一去不回 yīqùbùhuí tóu

    - một đi không trở lại

  • volume volume

    - 低头 dītóu 认罪 rènzuì

    - cúi đầu nhận tội.

  • volume volume

    - 最终 zuìzhōng 不得不 bùdébù 低头 dītóu 认输 rènshū

    - Cuối cùng anh ấy phải cúi đầu nhận thua.

  • volume volume

    - zài 这儿 zhèér zhù 可是 kěshì yǒu 年头 niántóu le 大人 dàrén 小孩 xiǎohái 没有 méiyǒu 认识 rènshí de

    - ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,

  • volume volume

    - 学生 xuésheng 低头 dītóu 认真 rènzhēn xiě 作业 zuòyè

    - Học sinh cúi đầu xuống chăm chỉ làm bài tập.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao