Đọc nhanh: 训民正音 (huấn dân chính âm). Ý nghĩa là: Văn bản tiếng Hàn HunMin JongUm do Sejong Daewang ban hành năm 1418 để giới thiệu hangeul.
训民正音 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Văn bản tiếng Hàn HunMin JongUm do Sejong Daewang ban hành năm 1418 để giới thiệu hangeul
Korean text HunMin JongUm promulgated by Sejong Daewang in 1418 to introduce hangeul
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 训民正音
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 公司 正在 进行 培训
- Công ty đang tiến hành đào tạo.
- 他 正在 正音 发音 错误
- Anh ấy đang sửa lỗi phát âm.
- 乙是 民族音乐 音阶 上 的 一级
- Dĩ là một bậc trong thang âm nhạc dân tộc.
- 农民 正在 耕田 地
- Nông dân đang cày ruộng.
- 他 正在 采访 当地 居民
- Anh ấy đang phỏng vấn cư dân địa phương.
- 你 的 发音 毛病 是 可以 纠正 的
- Vấn đề về phát âm của bạn có thể được sửa chữa.
- 中国 男排 正在 积极 训练
- Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
民›
训›
音›