Đọc nhanh: 让贤与能 (nhượng hiền dữ năng). Ý nghĩa là: bước sang một bên và cho người xứng đáng hơn một cơ hội (thành ngữ).
让贤与能 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bước sang một bên và cho người xứng đáng hơn một cơ hội (thành ngữ)
to step aside and give a more worthy person a chance (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 让贤与能
- 伟大 的 演讲 能力 并 不是 我们 与生俱来 的 东西
- Khả năng trở thành một diễn giả giỏi không phải là khả năng bẩm sinh của chúng ta.
- 决不能 让 群众 吃亏
- Quyết không thể để cho quần chúng chịu thiệt.
- 今天 我 不能 参加 会议 , 可以 让 我 看 会议记录 吗 ?
- Hôm nay tôi không tham gia họp được, có thể cho tôi xem biên bản cuộc họp không?
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 他 的 能力 让 大家 佩服
- Năng lực của anh ấy khiến người ta ngưỡng mộ.
- 他 的 沟通 技巧 非常 出色 , 因此 他 能够 有效 地 与 各种 人 交流
- Kỹ năng giao tiếp của anh ấy rất xuất sắc, vì vậy anh ấy có thể tương tác hiệu quả với nhiều loại người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
能›
让›
贤›