Đọc nhanh: 后设认知 (hậu thiết nhận tri). Ý nghĩa là: siêu nhận thức (Tw).
后设认知 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. siêu nhận thức (Tw)
metacognition (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后设认知
- 你 知道 这句 歇后语 是 怎么 来 的 吗 ?
- Bạn có biết câu yết hậu ngữ này đến từ đâu không?
- 她 认识 到 知识 的 重要性
- Cô ấy nhận ra tầm quan trọng của kiến thức.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 假设 已知 一个 物体 的 重量 和 比重 , 我们 就 能算出 它 的 体积
- Giả sử đã biết trọng lượng và tỷ trọng của một vật thể, chúng ta có thể tính được thể tích của nó.
- 他 只 知瞎想 , 却 从来 不肯 认真 去 实行
- Anh chỉ biết nghĩ vớ vẩn chứ không bao giờ chịu nghiêm túc thực hiện.
- 也许 他设 了 个 最后 期限
- Có lẽ anh ấy có một thời hạn cuối cùng.
- 以后 的 事情 谁 也 不 知道
- Chuyện của sau này không ai biết được.
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
知›
认›
设›