Đọc nhanh: 讨保 (thảo bảo). Ý nghĩa là: để yêu cầu tiền tại ngoại.
讨保 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để yêu cầu tiền tại ngoại
to ask for bail money
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨保
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 不要 看轻 环保 工作
- không nên xem thường công tác bảo vệ môi trường.
- 个人信息 请 保密
- Thông tin cá nhân xin giữ kín.
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 骑士 们 在 小 酒店 里 会合 , 讨论 他们 的 计划
- Các kỵ sĩ tụ họp tại khách sạn nhỏ để thảo luận về kế hoạch của họ.
- 两位 领导 仍 在 进行 讨论
- Các cuộc thảo luận giữa hai nhà lãnh đạo vẫn đang tiếp diễn.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
讨›