Đọc nhanh: 订书钉 (đính thư đinh). Ý nghĩa là: ghim đóng sách; ghim bấm. Ví dụ : - 用订书钉把一些纸张订成一本。 Sử dụng ghim bấm để ghim một số tờ giấy thành một cuốn sách.. - 他用剪刀将订书钉从文件上取了出来。 Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.. - 纸箱上不允许有订书钉。 Không được phép ghim vào thùng carton.
订书钉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghim đóng sách; ghim bấm
一般是铁丝做的,上面镀层镍或者镍锌的合金作为防锈,铁丝里面有Fe C S P Mn Si,还有少量的Cu等等,其中Fe的含量在99%左右。订书钉材质有多种,普通的为铁质,还有钢制、铜制。
- 用 订书 钉 把 一些 纸张 订成 一本
- Sử dụng ghim bấm để ghim một số tờ giấy thành một cuốn sách.
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 纸箱 上 不 允许 有 订书 钉
- Không được phép ghim vào thùng carton.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 订书钉
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 纸箱 上 不 允许 有 订书 钉
- Không được phép ghim vào thùng carton.
- 用 订书 钉 把 一些 纸张 订成 一本
- Sử dụng ghim bấm để ghim một số tờ giấy thành một cuốn sách.
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 订书机
- Máy đóng sách.
- 他们 正在 装订 新书
- Họ đang đóng cuốn sách mới.
- 双方 马上 签订 了 协议书
- Hai bên ngay lập tức ký kết thỏa thuận.
- 招商 单位 与 企业 签订 的 招商 协议书
- Hợp đồng đầu tư được ký kết giữa đơn vị xúc tiến đầu tư và doanh nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
订›
钉›