Đọc nhanh: 计时赛 (kế thì tái). Ý nghĩa là: cạnh tranh với đồng hồ, thời gian thử nghiệm (ví dụ: trong cuộc đua xe đạp), cuộc đua hẹn giờ.
计时赛 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cạnh tranh với đồng hồ
competition against the clock
✪ 2. thời gian thử nghiệm (ví dụ: trong cuộc đua xe đạp)
time trial (e.g. in cycle race)
✪ 3. cuộc đua hẹn giờ
timed race
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计时赛
- 倒数 计时
- đếm ngược thời gian
- 他们 计议 着 生产 竞赛 的 办法
- họ đang bàn tính phương pháp thi đua sản xuất.
- 比赛 马上 倒计时 了
- Trận đấu sắp bắt đầu đếm ngược rồi.
- 她 打破 了 比赛 的 最快 时间
- Cô ấy đã phá vỡ thời gian nhanh nhất của cuộc thi.
- 今晚 篮球 表演赛 临时 取消
- Trận đấu bóng rổ tối nay tạm thời hủy bỏ.
- 倒计时 还 剩 五分钟
- Đếm ngược còn 5 phút nữa.
- 从 这个 时候 起 , 他们 的 演戏 计划 就 开始 了
- Kể từ lúc này, kế hoạch diễn kịch của họ bắt đầu.
- 公共汽车 预计 晚点 约 两 小时
- Xe buýt dự kiến sẽ bị trễ khoảng hai giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
计›
赛›