Đọc nhanh: 计时比赛 (kế thì bí tái). Ý nghĩa là: cạnh tranh với đồng hồ, thời gian thử nghiệm (ví dụ: trong cuộc đua xe đạp), cuộc đua hẹn giờ.
计时比赛 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cạnh tranh với đồng hồ
competition against the clock
✪ 2. thời gian thử nghiệm (ví dụ: trong cuộc đua xe đạp)
time trial (e.g. in cycle race)
✪ 3. cuộc đua hẹn giờ
timed race
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计时比赛
- 彩弹 射击 比赛 时 的 事儿
- Đó là trong trò chơi bắn súng sơn.
- 比赛 马上 倒计时 了
- Trận đấu sắp bắt đầu đếm ngược rồi.
- 比赛 于 晚上 八 时 开始
- Trận đấu bắt đầu vào 8 giờ tối.
- 他 获悉 比赛 时间 已 更改
- Anh ấy được biết thời gian thi đấu đã thay đổi.
- 比赛 提前 一个 小时 开始
- Trận đấu bắt đầu sớm một giờ.
- 她 打破 了 比赛 的 最快 时间
- Cô ấy đã phá vỡ thời gian nhanh nhất của cuộc thi.
- 天气 的 变化 打乱 了 我们 体育比赛 的 时间表
- Sự thay đổi thời tiết đã làm rối loạn lịch trình trận đấu thể thao của chúng ta.
- 恰克 在 泰国 清迈 玩 扑克 比赛 时 赢得 了 它
- Chuck đã thắng nó trong một trò chơi poker ở Chiang Mai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
比›
计›
赛›