Đọc nhanh: 计时炸弹 (kế thì tạc đạn). Ý nghĩa là: bom hẹn giờ.
计时炸弹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bom hẹn giờ
time bomb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计时炸弹
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 他 只 负责 安装 丙烷 炸弹
- Anh ta đã trồng bom propan.
- 倒计时 怎么样
- Làm thế nào về một đếm ngược?
- 当 炸弹 在 咖啡店 爆炸 时
- Khi quả bom nổ ở quán cà phê
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 倒计时 还 剩 五分钟
- Đếm ngược còn 5 phút nữa.
- 从 这个 时候 起 , 他们 的 演戏 计划 就 开始 了
- Kể từ lúc này, kế hoạch diễn kịch của họ bắt đầu.
- 你 更 希望 我来 倒计时 吗
- Bạn có muốn rằng tôi đã đếm ngược không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弹›
时›
炸›
计›