Đọc nhanh: 深水炸弹 (thâm thuỷ tạc đạn). Ý nghĩa là: bom nổ dưới nước (loại bom chống tàu ngầm, nổ ở độ sâu định sẵn).
深水炸弹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bom nổ dưới nước (loại bom chống tàu ngầm, nổ ở độ sâu định sẵn)
一种到水下预定深度时爆炸的炸弹由舰艇或飞机投放,用以炸毁在水下的敌方潜艇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深水炸弹
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 原子弹 爆炸 总是 伴随 着 巨大 的 火球
- Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.
- 声音 很甜 很 细 , 颤颤巍巍 的 , 饱含 着 一股 深潭 流水 般的 情感
- Giọng nói rất ngọt và mỏng, run run, tĩnh lặng như hồ nước sâu
- 引爆 了 一颗 炸弹
- làm nổ một quả bom.
- 拉德 党 策划 了 一起 汽车 炸弹 事件
- Ludd nhận công lao cho một vụ đánh bom xe hơi
- 你 去 打听一下 这里 河水 的 深浅 , 能 不能 蹚 水 过去
- anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
- 井水 覃深 十分 清凉
- Nước trong giếng sâu rất mát lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弹›
水›
深›
炸›