Đọc nhanh: 计件 (kế kiện). Ý nghĩa là: tính theo sản phẩm.
计件 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính theo sản phẩm
按照生产的产品合格件数或完成的作业量来计算
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计件
- 这件 事慢 一步 办 , 还 得 算计 算计
- chuyện này làm chậm một tý, phải tính toán đã.
- 这个 计划 跟 我们 条件 相符合
- Kế hoạch này phù hợp với điều kiện của chúng ta.
- 我 对 计算机硬件 一窍不通
- Tôi không hiểu biết gì về phần cứng máy tính.
- 她 谈 的 是 计算机软件 的 开发 问题
- Cô ấy đang nói về vấn đề phát triển phần mềm máy tính.
- 这件 衣服 的 设计 非常 精致
- Thiết kế của bộ đồ này rất tinh tế.
- 他 心里 老 合计 这件 事
- Trong lòng anh ấy lúc nào cũng lo toan cho việc này.
- 这件 长袖 T恤 的 设计 很 时尚 , 我 很 喜欢
- Thiết kế của chiếc áo phông dài tay này rất thời trang, tôi rất thích.
- 这件 衣服 设计 得 很 完美
- Chiếc áo này thiết kế thật hoàn hảo!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
计›