Đọc nhanh: 计件间隔设定 (kế kiện gian cách thiết định). Ý nghĩa là: Cài đặt đếm kiện dãn cách.
计件间隔设定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cài đặt đếm kiện dãn cách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计件间隔设定
- 设计 衬托出 了 房间 的 豪华
- Thiết kế làm nổi bật sự sang trọng của căn phòng.
- 这件 衣服 设计 很 艺术
- Thiết kế của chiếc áo rất đẹp mắt.
- 这件 衣服 的 设计 非常 精致
- Thiết kế của bộ đồ này rất tinh tế.
- 设计 的 构成 决定 了 效果
- Cấu trúc của thiết kế quyết định hiệu quả.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
- 今天 必须 提交 设计方案
- Hôm nay phải nộp phương án thiết kế.
- 这件 长袖 T恤 的 设计 很 时尚 , 我 很 喜欢
- Thiết kế của chiếc áo phông dài tay này rất thời trang, tôi rất thích.
- 这件 衣服 设计 得 很 完美
- Chiếc áo này thiết kế thật hoàn hảo!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
定›
计›
设›
间›
隔›