Đọc nhanh: 实际值计件间隔 (thực tế trị kế kiện gian cách). Ý nghĩa là: Biên độ đếm kiện giá trị thực tế:.
实际值计件间隔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biên độ đếm kiện giá trị thực tế:
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实际值计件间隔
- 实际 产量 超过 原定 计划 百分之十二 强
- Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.
- 计划 要 根据 实际 情况 拐弯
- Kế hoạch cần điều chỉnh theo tình hình thực tế.
- 两人 之间 有些 隔膜
- giữa họ có sự không hiểu nhau; giữa họ có khoảng cách.
- 实际 的 重量 比 预计 轻
- Trọng lượng thực tế nhẹ hơn dự kiến.
- 计划 不合 实际 情况
- Kế hoạch không phù hợp với tình hình thực tế.
- 他 的 计划 很 不 实际
- Kế hoạch của anh ấy rất thiếu thực tế.
- 他 又 朝过 道 瞄 了 一眼 , 那 人 走进 另 一 隔间 去 了
- Anh ta liếc nhìn xuống lối đi một lần nữa, và người đàn ông bước vào ngăn khác.
- 家务劳动 看起来 没什么 , 实际上 很 占 时间
- Việc nhà tưởng chừng như không nhiều nhưng thực ra lại tiêu tốn rất nhiều thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
值›
实›
计›
间›
际›
隔›