volume volume

Từ hán việt: 【kế.kê】

Đọc nhanh: (kế.kê). Ý nghĩa là: tính toán; tính, lên kế hoạch; vạch kế hoạch; dự tính; dự định; trù định, vì; để (nhằm mục đích gì đó). Ví dụ : - 她仔细地计算着。 Cô ấy đang tính toán một cách kỹ càng.. - 我们要重新计算。 Chúng ta phải tính toán lại.. - 我计周末去爬山。 Tôi dự tính cuối tuần đi leo núi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. tính toán; tính

计算

Ví dụ:
  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 计算 jìsuàn zhe

    - Cô ấy đang tính toán một cách kỹ càng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 重新 chóngxīn 计算 jìsuàn

    - Chúng ta phải tính toán lại.

✪ 2. lên kế hoạch; vạch kế hoạch; dự tính; dự định; trù định

谋划;打算

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我计 wǒjì 周末 zhōumò 爬山 páshān

    - Tôi dự tính cuối tuần đi leo núi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 计下 jìxià yuè 旅游 lǚyóu

    - Chúng tôi lên kế hoạch tháng sau đi du lịch.

✪ 3. vì; để (nhằm mục đích gì đó)

为... ...计

Ví dụ:
  • volume volume

    - wèi 安全 ānquán 计多 jìduō 小心 xiǎoxīn

    - Vì an toàn phải cẩn thận hơn.

  • volume volume

    - wèi 长远 chángyuǎn 计要 jìyào 努力 nǔlì

    - Vì lâu dài phải cố gắng.

✪ 4. tổng; tính tổng; tổng cộng

总计

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yǒu 四项 sìxiàng 任务 rènwù

    - Chúng tôi tổng cộng có 4 nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī yǒu 十名 shímíng 员工 yuángōng

    - Công ty tổng cộng có 10 nhân viên.

✪ 5. suy nghĩ; tính toán

计较;考虑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不计 bùjì 名利 mínglì 专心 zhuānxīn 研究 yánjiū

    - Anh ấy không suy nghĩ danh lợi, chỉ tập trung nghiên cứu.

  • volume volume

    - 无暇 wúxiá 计及 jìjí 这些 zhèxiē 小事 xiǎoshì

    - Cô ấy không có thời gian suy nghĩ những việc nhỏ nhặt này.

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. kế; máy đo; thiết bị đo

测量数值的仪器

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 使用 shǐyòng 安培计 ānpéijì

    - Anh ấy đang sử dụng ampe kế.

  • volume volume

    - 教我如何 jiàowǒrúhé 操作 cāozuò 血压计 xuèyājì

    - Cô ấy dạy tôi cách dùng máy đo huyết áp.

✪ 2. ý định; sách lược; kế hoạch

策略;主意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一个 yígè hǎo 计谋 jìmóu

    - Chúng ta cần một kế hoạch tốt.

  • volume volume

    - de 心计 xīnjì 深不可测 shēnbùkěcè

    - Mưu tính của anh ấy rất khó đoán.

✪ 3. họ Kế

Ví dụ:
  • volume volume

    - 先生 xiānsheng shì 好人 hǎorén

    - Ông Kế là một người tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不计其数 bùjìqíshù de 罗曼史 luómànshǐ 童话 tónghuà

    - Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.

  • volume volume

    - 鸿猷 hóngyóu ( 计划 jìhuà )

    - kế hoạch lớn

  • volume volume

    - 不计 bùjì 利害 lìhài

    - không tính đến lợi hại.

  • volume volume

    - 不计 bùjì 个人得失 gèréndéshī

    - không tính toán thiệt hơn

  • volume volume

    - 不计成本 bùjìchéngběn

    - không tính giá thành

  • volume volume

    - 值得 zhíde wèi 这样 zhèyàng de 小数目 xiǎoshùmù 斤斤计较 jīnjīnjìjiào

    - Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.

  • volume volume

    - 不计 bùjì 毁誉 huǐyù

    - không so đo chê khen.

  • volume volume

    - 不落俗套 bùlàsútào de 美术设计 měishùshèjì

    - thiết kế đậm nét mỹ thuật

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao