Đọc nhanh: 计 (kế.kê). Ý nghĩa là: tính toán; tính, lên kế hoạch; vạch kế hoạch; dự tính; dự định; trù định, vì; để (nhằm mục đích gì đó). Ví dụ : - 她仔细地计算着。 Cô ấy đang tính toán một cách kỹ càng.. - 我们要重新计算。 Chúng ta phải tính toán lại.. - 我计周末去爬山。 Tôi dự tính cuối tuần đi leo núi.
计 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. tính toán; tính
计算
- 她 仔细 地 计算 着
- Cô ấy đang tính toán một cách kỹ càng.
- 我们 要 重新 计算
- Chúng ta phải tính toán lại.
✪ 2. lên kế hoạch; vạch kế hoạch; dự tính; dự định; trù định
谋划;打算
- 我计 周末 去 爬山
- Tôi dự tính cuối tuần đi leo núi.
- 我们 计下 月 旅游
- Chúng tôi lên kế hoạch tháng sau đi du lịch.
✪ 3. vì; để (nhằm mục đích gì đó)
为... ...计
- 为 安全 计多 小心
- Vì an toàn phải cẩn thận hơn.
- 为 长远 计要 努力
- Vì lâu dài phải cố gắng.
✪ 4. tổng; tính tổng; tổng cộng
总计
- 我们 计 有 四项 任务
- Chúng tôi tổng cộng có 4 nhiệm vụ.
- 公司 计 有 十名 员工
- Công ty tổng cộng có 10 nhân viên.
✪ 5. suy nghĩ; tính toán
计较;考虑
- 他 不计 名利 , 专心 研究
- Anh ấy không suy nghĩ danh lợi, chỉ tập trung nghiên cứu.
- 她 无暇 计及 这些 小事
- Cô ấy không có thời gian suy nghĩ những việc nhỏ nhặt này.
计 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kế; máy đo; thiết bị đo
测量数值的仪器
- 他 正在 使用 安培计
- Anh ấy đang sử dụng ampe kế.
- 她 教我如何 操作 血压计
- Cô ấy dạy tôi cách dùng máy đo huyết áp.
✪ 2. ý định; sách lược; kế hoạch
策略;主意
- 我们 需要 一个 好 计谋
- Chúng ta cần một kế hoạch tốt.
- 他 的 心计 深不可测
- Mưu tính của anh ấy rất khó đoán.
✪ 3. họ Kế
姓
- 计 先生 是 个 好人
- Ông Kế là một người tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 鸿猷 ( 大 计划 )
- kế hoạch lớn
- 不计 利害
- không tính đến lợi hại.
- 不计 个人得失
- không tính toán thiệt hơn
- 不计成本
- không tính giá thành
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 不计 毁誉
- không so đo chê khen.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
计›