Đọc nhanh: 计程车 (kế trình xa). Ý nghĩa là: tắc xi; xe tắc xi. Ví dụ : - 在年终联欢会季节,晚上是几乎不可能叫到计程车的。 Trong mùa tiệc cuối năm, buổi tối gần như không thể gọi được taxi.. - 她很热心, 为我打电话叫了计程车. Cô ấy rất nhiệt tình, đã gọi điện cho tôi và đặt một chiếc taxi.
计程车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tắc xi; xe tắc xi
出租汽车
- 在 年终 联欢会 季节 , 晚上 是 几乎 不 可能 叫 到 计程车 的
- Trong mùa tiệc cuối năm, buổi tối gần như không thể gọi được taxi.
- 她 很 热心 为 我 打电话 叫 了 计程车
- Cô ấy rất nhiệt tình, đã gọi điện cho tôi và đặt một chiếc taxi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计程车
- 公交车 按计划 行驶
- Xe buýt di chuyển theo kế hoạch.
- 回程 车
- chuyến xe về.
- 他们 正在 重新 设计 业务流程
- Họ đang thiết kế lại các quy trình kinh doanh.
- 他 对 计算机 编程 精通
- Anh ấy thông thạo lập trình máy tính.
- 我们 编制 了 新 的 课程计划
- Chúng tôi đã biên soạn kế hoạch khóa học mới.
- 他 在 计算机 编程 方面 是 个 行家
- Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.
- 在 年终 联欢会 季节 , 晚上 是 几乎 不 可能 叫 到 计程车 的
- Trong mùa tiệc cuối năm, buổi tối gần như không thể gọi được taxi.
- 她 很 热心 为 我 打电话 叫 了 计程车
- Cô ấy rất nhiệt tình, đã gọi điện cho tôi và đặt một chiếc taxi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
程›
计›
车›