Đọc nhanh: 换喻 (hoán dụ). Ý nghĩa là: hoán dụ.
换喻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoán dụ
一种修辞手段,用一个事物的名称去指与它有关联的另一个事物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换喻
- 他们 两个 的 凄美 爱情故事 家喻户晓
- Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.
- 他们 在 银行 换钱
- Họ đang đổi tiền ở ngân hàng.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 他们 卖车 换钱
- Họ bán xe để đổi lấy tiền.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 他们 交换 了 礼物
- Họ trao đổi quà.
- 他们 对 电影 情节 交换 了 看法
- Họ đã trao đổi quan điểm về tình tiết của bộ phim.
- 他们 决定 转换 工作
- Họ quyết định đổi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喻›
换›