piàn
volume volume

Từ hán việt: 【phiến】

Đọc nhanh: (phiến). Ý nghĩa là: tấm; mảnh; lát; miếng, vùng, phim; bộ phim. Ví dụ : - 那边有很多玻璃片。 Bên đó có rất nhiều mảnh thủy tinh.. - 这张纸片太小了。 Miếng giấy này quá nhỏ.. - 每个片区都有自己的特点。 Mỗi vùng đều có đặc điểm riêng của mình.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. tấm; mảnh; lát; miếng

(片儿) 平而薄的东西, 一般不很大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那边 nàbiān yǒu 很多 hěnduō 玻璃片 bōlípiàn

    - Bên đó có rất nhiều mảnh thủy tinh.

  • volume volume

    - 这张 zhèzhāng 纸片 zhǐpiàn 太小 tàixiǎo le

    - Miếng giấy này quá nhỏ.

✪ 2. vùng

(片儿) 指较大地区内划分的较小地区

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每个 měigè 片区 piànqū dōu yǒu 自己 zìjǐ de 特点 tèdiǎn

    - Mỗi vùng đều có đặc điểm riêng của mình.

  • volume volume

    - zhè 片儿 piāner de 民警 mínjǐng hěn 勤奋 qínfèn

    - Cảnh sát của vùng này rất chăm chỉ.

✪ 3. phim; bộ phim

电影;电视

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这部 zhèbù piàn hěn 精彩 jīngcǎi

    - Bộ phim này rất tuyệt vời.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 片段 piànduàn hěn 有趣 yǒuqù

    - Đoạn phim này rất thú vị.

✪ 4. họ Phiến

Ví dụ:
  • volume volume

    - piàn 先生 xiānsheng shì de 老师 lǎoshī

    - Ông Phiến là thầy giáo của tôi.

  • volume volume

    - de 名字 míngzi shì 片丽 piànlì

    - Tên của cô ấy là Phiến Lệ.

khi là Lượng từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tấm; miếng; mảnh; cánh

用于又平又薄的东西,一般不大

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng gěi 两片 liǎngpiàn ér 面包 miànbāo

    - Xin hãy cho tôi hai miếng bánh mì.

  • volume volume

    - chī le 几片 jǐpiàn 巧克力 qiǎokèlì

    - Anh ấy đã ăn vài miếng sô cô la.

✪ 2. đám; bãi; đống; vùng (mặt đất, mặt nước)

用于连在一起的地面,水面,植物或者建筑物等,一般面积、范围比较大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 草地 cǎodì 上开 shàngkāi 满鲜花 mǎnxiānhuā

    - Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.

  • volume volume

    - 大海 dàhǎi shì 一片汪洋 yīpiànwāngyáng

    - Biển cả là một vùng nước mênh mông.

✪ 3. tấm; tràng; bầu; loạt; khung cảnh

用于景色、气象、声音、语言、心意等抽象事物(同“一”连用)

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 举动 jǔdòng 显示 xiǎnshì 一片 yīpiàn 好心 hǎoxīn

    - Hành động của anh ấy thể hiện một tấm lòng tốt.

  • volume volume

    - 街道 jiēdào shàng 响起 xiǎngqǐ 一片 yīpiàn 嘈杂声 cáozáshēng

    - Trên phố, vang lên một tràng âm thanh ồn ào.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thái; cắt; lạng

用刀横着把肉等割成薄片

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他片 tāpiàn 鱼肉 yúròu piàn

    - Anh ấy cắt miếng thịt cá đó.

  • volume volume

    - 纸片 zhǐpiàn 开成 kāichéng 两半 liǎngbàn

    - Cô ấy đã cắt tờ giấy ra làm hai.

✪ 2. mở; cắt mở; chia tách

剖开;分开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 请片 qǐngpiàn kāi 这个 zhègè 盒子 hézi 看看 kànkàn

    - Hãy mở cái hộp này ra xem.

  • volume volume

    - yòng 刀片 dāopiàn kāi le zhè 封信 fēngxìn

    - Anh ấy dùng dao cắt mở bức thư này.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. rời rạc; vụn vặt; ngắn gọn

不全的;零星的;简短的

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng xiě hěn 片刻 piànkè

    - Bài viết này viết rất ngắn gọn.

  • volume volume

    - qǐng gěi 一些 yīxiē 片刻 piànkè de 信息 xìnxī

    - Xin hãy cho tôi một số thông tin ngắn gọn.

✪ 2. một chiều; về một bên

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 观点 guāndiǎn 只是 zhǐshì 片面 piànmiàn de

    - Quan điểm này chỉ là một chiều.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng zhǐ tīng 片面之词 piànmiànzhīcí

    - Chúng ta không thể chỉ nghe về một bên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 黑白片 hēibáipiàn

    - phim trắng đen

  • volume volume

    - 一片至诚 yīpiànzhìchéng

    - một tấm lòng thành

  • volume volume

    - 一片汪洋 yīpiànwāngyáng

    - cả một vùng nước mênh mông.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 荒凉 huāngliáng

    - một vùng hoang vắng

  • volume volume

    - 一片痴心 yīpiànchīxīn

    - lòng si mê.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 绿油油 lǜyóuyóu de 庄稼 zhuāngjia wàng 不到 búdào 边际 biānjì

    - một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 草地 cǎodì 上开 shàngkāi 满鲜花 mǎnxiānhuā

    - Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 蓬蓬勃勃 péngpéngbóbó de 气象 qìxiàng

    - quang cảnh khí thế hừng hực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+0 nét)
    • Pinyin: Pàn , Piān , Piàn
    • Âm hán việt: Phiến
    • Nét bút:ノ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LLML (中中一中)
    • Bảng mã:U+7247
    • Tần suất sử dụng:Rất cao