Đọc nhanh: 鹑哨,鹑笛 (thuần sáo thuần địch). Ý nghĩa là: tiếng huýt giả tiếng chim cút (để nhử chim đến bẫy).
鹑哨,鹑笛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng huýt giả tiếng chim cút (để nhử chim đến bẫy)
为引诱鸟进入网内或区域内模仿鹑的特殊音调的一种哨子或笛子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹑哨,鹑笛
- 野禽 , 猎鸟 一种 野生 的 猎鸟 , 如 野鸭 、 野鹅 或 鹌鹑
- 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.
- 你 吃 鹌鹑蛋 吗 ?
- Bạn ăn trứng cút không?
- 哨站 , 岗位 如 卫兵 或 哨兵 的 指派 的 站岗 位置
- Vị trí đóng đồn, vị trí trực gác như lính bảo vệ hoặc lính gác trực
- 鹑衣百结
- quần áo tả tơi, vá chằng vá đụp.
- 穿着打扮 上 , 总是 花里胡哨 的
- ăn mặc trang điểm loè loẹt.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 路警 吹响 了 哨子 , 火车 就 开动 了
- Cảnh sát giao thông thổi còi, tàu hỏa bắt đầu chạy.
- 汽笛 响后 , 船身 开始 移动 了
- Còi tàu rú lên, đoàn tàu bắt đầu chuyển động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哨›
笛›
鹑›