Đọc nhanh: 警棍 (cảnh côn). Ý nghĩa là: Dùi cui; cui.
警棍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dùi cui; cui
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警棍
- 他 使用 伪钞 被 警察 发现 了
- Anh ta bị cảnh sát bắt vì sử dụng tiền giả.
- 示威者 用 棍棒 和 各种 投掷 物 攻击 警察
- Những người biểu tình sử dụng gậy và các vật thể ném để tấn công cảnh sát.
- 交通警察 警惕 违规行为
- Cảnh sát giao thông cảnh giác với các hành vi vi phạm.
- 他 不安 的 神色 引发 了 谣传 说 他 与 警方 发生 了 某些 纠葛
- Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.
- 警察 抓住 了 那个 恶棍
- Cảnh sát đã bắt được tên du côn đó..
- 他 不让 警察 搜 他 的 衣服
- Anh ấy không để cho cảnh sát lục soát quần áo.
- 甩棍 最早 作为 一款 警用 自卫 警械 使用
- Gậy baton lần đầu tiên được sử dụng như một thiết bị tự vệ của cảnh sát.
- 他 假装 警察 , 吓唬 了 小孩
- Anh ta đóng giả làm cảnh sát để hù dọa trẻ con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棍›
警›