Đọc nhanh: 警车 (cảnh xa). Ý nghĩa là: Xe quân cảnh.
警车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xe quân cảnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警车
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 路警 吹响 了 哨子 , 火车 就 开动 了
- Cảnh sát giao thông thổi còi, tàu hỏa bắt đầu chạy.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 警方 正在 调查 这起 车祸
- Cảnh sát đang điều tra vụ tai nạn giao thông này.
- 由于 我们 的 车 暂时 没有 拿到 车牌 , 被 青原区 交警 抓住 并 罚款 了
- Vì xe của chúng tôi chưa lấy được biển số, nên đã bị Cảnh sát giao thông quận Thanh Nguyên bắt và phạt tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
警›
车›