警长 jǐng zhǎng
volume volume

Từ hán việt: 【cảnh trưởng】

Đọc nhanh: 警长 (cảnh trưởng). Ý nghĩa là: Sĩ quan cảnh sát; biện; chánh cẩm.

Ý Nghĩa của "警长" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

警长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Sĩ quan cảnh sát; biện; chánh cẩm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警长

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 莫拉莱 mòlālái 警长 jǐngzhǎng

    - Đây là Cảnh sát trưởng Morales.

  • volume volume

    - 雪城 xuěchéng 警察局长 jǐngchájúzhǎng gāng gēn 联系 liánxì shuō

    - Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi

  • volume volume

    - 万里长城 wànlǐchángchéng

    - Vạn lí trường thành.

  • volume volume

    - 镇长 zhènzhǎng 警长 jǐngzhǎng

    - Vì vậy, thị trưởng và cảnh sát trưởng

  • volume volume

    - 福布斯 fúbùsī 警长 jǐngzhǎng 公开 gōngkāi 声明 shēngmíng

    - Cảnh sát trưởng Forbes đã chính thức tuyên bố

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 长嚎 zhǎngháo

    - kêu to một tiếng

  • volume volume

    - 雪城 xuěchéng 警察局长 jǐngchájúzhǎng 拜伦 bàilún 五分钟 wǔfēnzhōng qián

    - Cảnh sát trưởng Syracuse, Barrows đưa một nghi phạm vào cuộc

  • volume volume

    - 连长 liánzhǎng 命令 mìnglìng 一排 yīpái 担任 dānrèn 警戒 jǐngjiè

    - đại đội trưởng ra lệnh trung đội một đảm nhận nhiệm vụ canh giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
    • Pinyin: Jǐng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TKYMR (廿大卜一口)
    • Bảng mã:U+8B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao