Đọc nhanh: 电警棍 (điện cảnh côn). Ý nghĩa là: Dùi cui điện.
电警棍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dùi cui điện
电警棍:主要由一体化高质量集成块及可充镍氢电池组成;外部主要结构主要由ABS硬胶压注成型和金属材料组成,一般在产品的前部有一对或数对金属电击头,后端有电击保险开关,按电击开关,即能产生强烈电击,在中国80年代早期,就已经投入部队使用。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电警棍
- 告警 电话
- điện báo tình hình khẩn cấp
- 报警 早 , 损失 少 , 火警 电话 119 要 记牢
- Báo cảnh sát càng sớm, thiệt hại càng nhỏ, hãy ghi nhớ số điện thoại 119.
- 示威者 用 棍棒 和 各种 投掷 物 攻击 警察
- Những người biểu tình sử dụng gậy và các vật thể ném để tấn công cảnh sát.
- 有人 知道 怎么 关掉 电梯 里 的 火灾 警报器 吗
- Có ai biết cách tắt chuông báo cháy trong thang máy không?
- 火警 电话
- điện thoại báo cháy
- 警察 抓住 了 那个 恶棍
- Cảnh sát đã bắt được tên du côn đó..
- 甩棍 最早 作为 一款 警用 自卫 警械 使用
- Gậy baton lần đầu tiên được sử dụng như một thiết bị tự vệ của cảnh sát.
- 我 正要 给 警察 打电话
- Tôi vừa định gọi cảnh sát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棍›
电›
警›