港警 gǎngjǐng
volume volume

Từ hán việt: 【cảng cảnh】

Đọc nhanh: 港警 (cảng cảnh). Ý nghĩa là: nhân viên bến cảng; nhân viên chỉ huy ở bến tàu.

Ý Nghĩa của "港警" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

港警 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhân viên bến cảng; nhân viên chỉ huy ở bến tàu

港口上维持秩序、保护运输安全的警察

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 港警

  • volume volume

    - wèi 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú 处理 chǔlǐ 内部事务 nèibùshìwù

    - Ông điều hành Nội vụ cho HPD.

  • volume volume

    - 鸣锣 míngluó 示警 shìjǐng

    - gõ chiêng báo hiệu.

  • volume volume

    - 亚当斯 yàdāngsī 警探 jǐngtàn hái zài chū 外勤 wàiqín

    - Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.

  • volume volume

    - 他们 tāmen chuán 开进 kāijìn 海港 hǎigǎng 下锚 xiàmáo 停泊 tíngbó

    - Họ lái tàu vào cảng biển và thả máy để neo đậu.

  • volume volume

    - 不安 bùān de 神色 shénsè 引发 yǐnfā le 谣传 yáochuán shuō 警方 jǐngfāng 发生 fāshēng le 某些 mǒuxiē 纠葛 jiūgé

    - Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.

  • volume volume

    - 不让 bùràng 警察 jǐngchá sōu de 衣服 yīfú

    - Anh ấy không để cho cảnh sát lục soát quần áo.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 港口 gǎngkǒu 建设 jiànshè xīn de 仓库 cāngkù

    - Họ đang xây dựng kho hàng mới tại cảng.

  • volume volume

    - 三番五次 sānfānwǔcì 警告 jǐnggào le

    - Tôi đã cảnh cáo cậu nhiều lần rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎng , Hòng
    • Âm hán việt: Cảng , Hống
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETCU (水廿金山)
    • Bảng mã:U+6E2F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
    • Pinyin: Jǐng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TKYMR (廿大卜一口)
    • Bảng mã:U+8B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao