Đọc nhanh: 港警 (cảng cảnh). Ý nghĩa là: nhân viên bến cảng; nhân viên chỉ huy ở bến tàu.
港警 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân viên bến cảng; nhân viên chỉ huy ở bến tàu
港口上维持秩序、保护运输安全的警察
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 港警
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 鸣锣 示警
- gõ chiêng báo hiệu.
- 亚当斯 警探 还 在 出 外勤
- Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.
- 他们 把 船 开进 海港 下锚 停泊
- Họ lái tàu vào cảng biển và thả máy để neo đậu.
- 他 不安 的 神色 引发 了 谣传 说 他 与 警方 发生 了 某些 纠葛
- Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.
- 他 不让 警察 搜 他 的 衣服
- Anh ấy không để cho cảnh sát lục soát quần áo.
- 他们 在 港口 建设 新 的 仓库
- Họ đang xây dựng kho hàng mới tại cảng.
- 他 三番五次 地 警告 你 了
- Tôi đã cảnh cáo cậu nhiều lần rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
港›
警›