Đọc nhanh: 法警 (pháp cảnh). Ý nghĩa là: cảnh sát toà án.
法警 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh sát toà án
司法警察法院、检察院中执行逮捕或押送犯人,传唤当事人、证人和维持法庭秩序等任务的警察
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法警
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 警方 必须 竭尽全力 追捕 罪犯 , 将 他们 绳之以法
- Công an phải nỗ lực hết sức để truy bắt tội phạm và đưa họ ra xét xử theo pháp luật.
- 警察 叔叔 依法处理 了 几个 带头 闹事 的 人
- Chú công an đã xử lý mấy người cầm đầu gây rối theo quy định của pháp luật.
- 警察 依法处理 罪犯
- Cảnh sát xử lý tội phạm theo quy định pháp luật.
- 警察 查获 了 大量 的 非法 毒品
- Cảnh sát đã thu giữ được một lượng lớn ma túy bất hợp pháp.
- 警察 需要 执行 新 的 法律
- Cảnh sát cần thi hành luật mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
警›