Đọc nhanh: 言教不如身教 (ngôn giáo bất như thân giáo). Ý nghĩa là: Giải thích bằng lời không tốt bằng dạy bằng ví dụ (thành ngữ). Hành động lớn hơn lời nói..
言教不如身教 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giải thích bằng lời không tốt bằng dạy bằng ví dụ (thành ngữ). Hành động lớn hơn lời nói.
Explaining in words is not as good as teaching by example (idiom). Action speaks louder than words.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言教不如身教
- 他 不理 长辈 的 教诲
- Anh ta coi thường sự dạy bảo của trưởng bối.
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 王 教练 对 队员 们 言传身教
- Huấn luyện viên Vương làm gương cho đội viên.
- 赵老师 对 同学们 言传身教
- Thầy Triệu là tấm gương sáng cho học sinh.
- 不同 语境 的 教训 啊
- Đó là một bài học về ngữ cảnh.
- 不 懂 的 事要 向 别人 求教
- những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.
- 他 不断 质疑 他 老婆 关于 教育 孩子 的 事
- Anh ta liên tục tra hỏi vợ về việc giáo dục con cái.
- 如果 你 要 成为 一个 有 出息 的 人 , 你 必须 把 诺言 视为 第二 宗教
- Nếu bạn muốn trở thành một người có tiền đồ, bạn phải coi lời hứa như một thứ tôn giáo thứ hai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
如›
教›
言›
身›