Đọc nhanh: 身教 (thân giáo). Ý nghĩa là: giáo dục con người bằng hành động gương mẫu. Ví dụ : - 不仅要言教,更要身教。 không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
身教 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giáo dục con người bằng hành động gương mẫu
用自己的行动做榜样
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身教
- 一个 模糊 的 身影 从 黑暗 中 闪过
- Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 王 教练 对 队员 们 言传身教
- Huấn luyện viên Vương làm gương cho đội viên.
- 厕身 教育界
- trong giới dạy học
- 赵老师 对 同学们 言传身教
- Thầy Triệu là tấm gương sáng cho học sinh.
- 投身于 教育 事业
- lao vào sự nghiệp giáo dục.
- 执著 地 献身 于 祖国 的 教育 事业
- quyết hiến thân cho sự nghiệp giáo dục của tổ quốc.
- 老师 对 我 的 关怀 教育 令 我 终身难忘
- Sự chăm sóc, dạy dỗ của cô giáo đối với em là điều mà em cả đời này cũng khó quên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
教›
身›