Đọc nhanh: 身教胜于言教 (thân giáo thắng ư ngôn giáo). Ý nghĩa là: hành động lớn hơn lời nói, dạy bằng ví dụ nhịp giải thích bằng từ (thành ngữ).
身教胜于言教 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hành động lớn hơn lời nói
action speaks louder than words
✪ 2. dạy bằng ví dụ nhịp giải thích bằng từ (thành ngữ)
teaching by example beats explaining in words (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身教胜于言教
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 王 教练 对 队员 们 言传身教
- Huấn luyện viên Vương làm gương cho đội viên.
- 赵老师 对 同学们 言传身教
- Thầy Triệu là tấm gương sáng cho học sinh.
- 投身于 教育 事业
- lao vào sự nghiệp giáo dục.
- 他 不断 质疑 他 老婆 关于 教育 孩子 的 事
- Anh ta liên tục tra hỏi vợ về việc giáo dục con cái.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
- 国民 财富 在 很大 程度 上 取决于 一个 国家 的 教育 水准
- "Tài sản quốc dân phần lớn phụ thuộc vào trình độ giáo dục của một quốc gia."
- 执著 地 献身 于 祖国 的 教育 事业
- quyết hiến thân cho sự nghiệp giáo dục của tổ quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
教›
胜›
言›
身›