Đọc nhanh: 说到做到 (thuyết đáo tố đáo). Ý nghĩa là: Nói được làm được. Ví dụ : - 这次,我们绝对说到做到。 Lần này chúng ta chắc chắn nói được làm được.
说到做到 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nói được làm được
- 这次 我们 绝对 说到做到
- Lần này chúng ta chắc chắn nói được làm được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说到做到
- 要 说到做到 , 不能 放空炮
- nói được làm được, không thể nói suông.
- 他 是 说到做到 的 主儿
- anh ấy là người đã nói là làm.
- 他试 着 哄哄 他 老婆 开心 , 但 他 没 做到
- Anh ấy cố gắng dỗ dành để vợ anh vui vẻ, nhưng anh không làm được.
- 他 果真 说到做到
- anh ấy quả thật nói làm là làm.
- 这次 我们 绝对 说到做到
- Lần này chúng ta chắc chắn nói được làm được.
- 他 很 痛快 , 说 到 哪儿 做到 哪儿
- Anh ấy rất ngay thẳng, nói tới đâu là làm tới đó.
- 你 说 得 头头是道 , 可是 你 做 得到 吗 ?
- Cậu nói thì rất hay, rõ ràng mạch lạc, nhưng câu có làm được không?
- 你 说 他 真的 做到 这个 ? 不 可能 吧 !
- Bạn nói anh ấy thật sự làm được điều này à? Không thể nào!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
到›
说›