Đọc nhanh: 触须 (xúc tu). Ý nghĩa là: râu; vòi; sừng (của côn trùng hoặc loài nhuyễn thể).
触须 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. râu; vòi; sừng (của côn trùng hoặc loài nhuyễn thể)
昆虫、软体动物或甲壳类动物的感觉器官之一,生在头上,一般呈丝状也叫触须 见〖触角〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触须
- 为了 成功 必须 奋斗
- Để thành công cần phải phấn đấu.
- 为了 当 模特 必须 保持 骨感 吗
- Bạn có phải gầy để trở thành một người mẫu?
- 也许 是 要 按 这 触控板
- Có lẽ nó nằm trên bàn di chuột này.
- 世界 和平 触手可及
- Đến rất gần với hòa bình thế giới.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 髭须
- râu; ria mép
- 为了 实现 梦想 , 必须 付出 努力
- Để thực hiện ước mơ, nhất định phải nỗ lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
触›
须›