萤幕 yíngmù
volume volume

Từ hán việt: 【huỳnh mạc】

Đọc nhanh: 萤幕 (huỳnh mạc). Ý nghĩa là: màn hình (của TV, máy tính, v.v.) (Tw).

Ý Nghĩa của "萤幕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

萤幕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. màn hình (của TV, máy tính, v.v.) (Tw)

screen (of a TV, computer etc) (Tw)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萤幕

  • volume volume

    - 台上 táishàng de bèi rén 起来 qǐlai le

    - Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 没有 méiyǒu 团幕式 tuánmùshì

    - Hội nghị không có bế mạc.

  • volume volume

    - 国歌 guógē zài 开幕式 kāimùshì shàng 奏响 zòuxiǎng

    - Quốc ca được phát tại lễ khai mạc.

  • volume volume

    - 闭幕词 bìmùcí

    - lời bế mạc

  • volume volume

    - de 手机 shǒujī 屏幕 píngmù 破损 pòsǔn le

    - Màn hình điện thoại của anh ấy bị hỏng rồi.

  • volume volume

    - 出口商品 chūkǒushāngpǐn 交易会 jiāoyìhuì 昨天 zuótiān 开幕 kāimù le

    - Hội chợ hàng hóa xuất khẩu đã khai mạc ngày hôm qua

  • volume volume

    - 部长 bùzhǎng 代表 dàibiǎo 部长 bùzhǎng 主持 zhǔchí 开幕典礼 kāimùdiǎnlǐ

    - thứ trưởng thay mặt bộ trưởng chủ trì lễ khai mạc.

  • volume volume

    - 商务中心 shāngwùzhōngxīn de 开幕典礼 kāimùdiǎnlǐ 吸引 xīyǐn le 许多 xǔduō 重要 zhòngyào de 商界 shāngjiè 人士 rénshì

    - Lễ khai trương Trung tâm Thương mại đã thu hút nhiều nhân vật quan trọng trong ngành kinh doanh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+10 nét)
    • Pinyin: Màn , Mò , Mù
    • Âm hán việt: Mán , , Mạc , Mạn , Mộ
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAKB (廿日大月)
    • Bảng mã:U+5E55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Huỳnh
    • Nét bút:一丨丨丶フ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBLI (廿月中戈)
    • Bảng mã:U+8424
    • Tần suất sử dụng:Trung bình