Đọc nhanh: 触控板 (xúc khống bản). Ý nghĩa là: bàn di chuột. Ví dụ : - 也许是要按这触控板 Có lẽ nó nằm trên bàn di chuột này.
触控板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bàn di chuột
touchpad
- 也许 是 要 按 这 触控板
- Có lẽ nó nằm trên bàn di chuột này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触控板
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 她 要 控 老板 拖欠工资
- Cô ấy muốn kiện ông chủ chậm trả lương.
- 汽车 的 油门 踏板 是 我们 控制 汽车 最 直接 的 部分 之一
- Bàn đạp ga của ô tô là một trong những bộ phận trực tiếp kiểm soát ô tô của chúng ta.
- 两块 木板 没粘好 , 又 开 了
- hai miếng ván dán không chắc bung ra rồi.
- 两只 蜘蛛 在 天花板 上
- Hai con nhện ở trên trần nhà.
- 电脑 控制板 上 有 许多 小灯 和 电子设备
- Trên bo mạch điều khiển máy tính có nhiều đèn nhỏ và thiết bị điện tử.
- 也许 是 要 按 这 触控板
- Có lẽ nó nằm trên bàn di chuột này.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
控›
板›
触›