Đọc nhanh: 解颜 (giải nhan). Ý nghĩa là: tươi cười; hớn hở; rạng rỡ.
解颜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tươi cười; hớn hở; rạng rỡ
开颜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解颜
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 不要 曲解 原意
- Đừng có xuyên tạc ý gốc.
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 颜料 溶解 液 , 展色剂 用以 稀释 颜料 至 合适 浓度 的 稀释液
- Dung dịch hòa tan chất màu, chất pha màu được sử dụng để làm loãng chất màu đến nồng độ phù hợp.
- 且 听 下回分解 ( 章回小说 用语 )
- hãy xem hồi sau sẽ rõ.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
- 专家 解答 得 很 清晰
- Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
解›
颜›