Đọc nhanh: 解剖 (giải phẩu). Ý nghĩa là: giải phẫu; mổ xẻ; phân tích; phẫu. Ví dụ : - 真搞不懂你为什么这么享受尸体解剖 Tôi không biết làm thế nào bạn có thể thích khám nghiệm tử thi.. - 但我可以用解剖刀试着切掉 Nhưng tôi có thể thử cắt các phần mũ bằng dao mổ của mình.. - 我可以碰解剖刀吗 Tôi có thể chạm vào dao mổ không?
解剖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải phẫu; mổ xẻ; phân tích; phẫu
为了研究人体或动植物体各器官的组织构造,用特制的刀、剪把人体或动植物体剖开
- 真 搞不懂 你 为什么 这么 享受 尸体解剖
- Tôi không biết làm thế nào bạn có thể thích khám nghiệm tử thi.
- 但 我 可以 用 解剖刀 试着 切掉
- Nhưng tôi có thể thử cắt các phần mũ bằng dao mổ của mình.
- 我 可以 碰 解剖刀 吗
- Tôi có thể chạm vào dao mổ không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解剖
- 剖解 细密
- phân tích tỉ mỉ.
- 剖解
- giải phẩu.
- 根据 解剖 结果 , 此人 死 于 心脏病 发作
- Dựa vào kết quả phẫu thuật, người này đã chết do bị đột quỵ tim.
- 不容 他 分解 , 就 把 他 拉走 了
- không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.
- 我 可以 碰 解剖刀 吗
- Tôi có thể chạm vào dao mổ không?
- 但 我 可以 用 解剖刀 试着 切掉
- Nhưng tôi có thể thử cắt các phần mũ bằng dao mổ của mình.
- 真 搞不懂 你 为什么 这么 享受 尸体解剖
- Tôi không biết làm thế nào bạn có thể thích khám nghiệm tử thi.
- 他 仔细 地 解剖 着 青蛙
- Anh ấy giải phẫu con ếch một cách cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剖›
解›