Đọc nhanh: 解析函数论 (giải tích hàm số luận). Ý nghĩa là: (toán học.) lý thuyết hàm giải tích phức tạp.
解析函数论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (toán học.) lý thuyết hàm giải tích phức tạp
(math.) complex analytic function theory
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解析函数论
- 无论 他 怎么 解释 , 总之 我 不信
- Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.
- 争论 助长 了 误解
- Tranh luận đã làm gia tăng hiểu lầm.
- 分析 讲解 足 太阳 经 足 少阴 经 的 经脉 循行
- Phân tích và giải thích các kinh tuyến của kinh tuyến chân mặt trời và kinh tuyến
- 基于 数据分析 , 做 了 决策
- Dựa trên phân tích dữ liệu, chúng tôi đã đưa ra quyết định.
- 他 用 脑筋 解决 了 数学题
- Anh ấy dùng trí nhớ để giải quyết bài toán.
- 在 一次 教会 举办 的 专题 座谈会 上 , 有 数百名 妇女 出席 讨论 堕胎 问题
- Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
- 他们 讨论 问题 时 , 总是 能 找到 最佳 的 解决办法
- Khi thảo luận vấn đề, họ luôn tìm ra cách giải quyết tốt nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
函›
数›
析›
解›
论›