Đọc nhanh: 揽 (lãm). Ý nghĩa là: ôm; ôm ghì; kéo, bó chặt; buộc chặt, vời; ôm; kiêm; vơ; gánh vác; đảm nhận (thu nhận về phía mình). Ví dụ : - 母亲把孩子揽在怀里。 Mẹ kéo con vào lòng.. - 他揽住孩子。 Anh ấy ôm lấy đứa trẻ.. - 妈妈揽着我。 Mẹ ôm lấy tôi.
揽 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. ôm; ôm ghì; kéo
用胳膊围住别人,使靠近自己
- 母亲 把 孩子 揽 在 怀里
- Mẹ kéo con vào lòng.
- 他 揽住 孩子
- Anh ấy ôm lấy đứa trẻ.
- 妈妈 揽 着 我
- Mẹ ôm lấy tôi.
- 我 轻轻 揽住 她
- Tôi nhẹ nhàng ôm lấy cô ấy.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. bó chặt; buộc chặt
用绳子等把松散的东西聚拢到一起,使不散开
- 把 车上 的 柴火 揽 上点
- Bó chặt đống củi trên xe lại một chút.
- 用 绳子 揽 上
- Dùng dây thừng buộc chặt.
- 揽住 这堆 东西
- Buộc chặt đống đồ này lại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. vời; ôm; kiêm; vơ; gánh vác; đảm nhận (thu nhận về phía mình)
拉到自己这方面或自己身上来
- 他 把 责任 都 揽 到 自己 身上 了
- Anh ấy nhận hết trách nhiệm về mình.
- 他 揽 下 这个 任务
- Anh ấy đảm nhận nhiệm vụ này.
- 他揽事 上身 了
- Anh ấy ôm hết việc về mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. nắm; giữ; nắm giữ
把持
- 他 揽 着 大权 不 放
- Anh ta nắm giữ quyền lực không buông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揽
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 把 车上 的 柴火 揽 上点
- Bó chặt đống củi trên xe lại một chút.
- 招揽 主顾
- mời chào khách hàng
- 招揽生意
- chào hàng
- 总揽大权
- nắm toàn bộ quyền hành
- 我 轻轻 揽住 她
- Tôi nhẹ nhàng ôm lấy cô ấy.
- 揽住 这堆 东西
- Buộc chặt đống đồ này lại.
- 你 是 要 试着 招揽 客人 , 还是 要 把 他们 吓跑 ?
- Bạn đang cố gắng thu hút khách hàng, hay bạn định xua đuổi họ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
揽›