Đọc nhanh: 览 (lãm). Ý nghĩa là: xem; ngắm; lãm. Ví dụ : - 我们一同登山览景。 Chúng ta cùng nhau leo núi ngắm cảnh.. - 他在展览馆览艺术作品。 Anh ấy xem các tác phẩm nghệ thuật ở phòng triển lãm.. - 他喜欢在网上览新闻。 Anh ấy thích xem tin tức trên mạng.
览 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem; ngắm; lãm
观看
- 我们 一同 登山 览 景
- Chúng ta cùng nhau leo núi ngắm cảnh.
- 他 在 展览馆 览 艺术作品
- Anh ấy xem các tác phẩm nghệ thuật ở phòng triển lãm.
- 他 喜欢 在 网上 览 新闻
- Anh ấy thích xem tin tức trên mạng.
- 我们 去 博物馆 览 展览
- Chúng tôi đến bảo tàng xem triển lãm.
- 我们 到 山顶 览 全景
- Chúng tôi lên đỉnh núi ngắm toàn cảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 览
- 他 在 展览馆 览 艺术作品
- Anh ấy xem các tác phẩm nghệ thuật ở phòng triển lãm.
- 他 去 展览馆
- Cậu ấy đi phòng triển lãm.
- 他们 游览 了 古迹
- Họ đã du ngoạn di tích cổ.
- 他 喜欢 在 网上 览 新闻
- Anh ấy thích xem tin tức trên mạng.
- 他 在 浏览 重要 的 文件
- Anh ấy đang xem qua tài liệu quan trọng.
- 领导 正在 浏览 一番 报告
- Lãnh đạo đang xem qua một lượt báo cáo.
- 他们 正在 举办 油画 展览
- Họ đang tổ chức triển lãm tranh dầu.
- 从 这儿 到 展览馆 大概 有 一 公里
- Từ đây đến phòng triển lãm khoảng một cây số.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
览›