Đọc nhanh: 视觉经验 (thị giác kinh nghiệm). Ý nghĩa là: kinh nghiệm trực quan.
视觉经验 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh nghiệm trực quan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视觉经验
- 交流 工作 经验
- trao đổi kinh nghiệm công tác.
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 二人 相视 一笑 都 有 一种 莫逆于心 的 感觉
- Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
- 他 不断 经验 新 的 事物
- Anh ấy liên tục trải nghiệm những điều mới mẻ.
- 他 向 学生 传授 经验
- Anh ấy truyền đạt kinh nghiệm cho học sinh.
- 他们 在 论坛 上 交流经验
- Họ đã trao đổi kinh nghiệm tại diễn đàn.
- 一 觉醒 来 , 天 已经 大亮
- Vừa tỉnh giấc thì trời đã sáng tỏ.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
经›
视›
觉›
验›