Đọc nhanh: 视同手足 (thị đồng thủ tú). Ý nghĩa là: coi ai đó như anh em (thành ngữ).
视同手足 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. coi ai đó như anh em (thành ngữ)
to regard sb as a brother (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视同手足
- 人手不足
- thiếu nhân thủ
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng.
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng
- 情同手足
- tình như anh em.
- 他 后劲 足 , 最后 冲刺 时 超过 了 所有 的 对手
- lực lượng dự trữ của anh ấy đã đủ, có thể vượt qua mọi đối thủ ở giai đoạn cuối.
- 他 高兴 得 手舞足蹈
- Anh ta vui mừng đến mức khoa tay múa chân.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 他 除了 玩 手机 就是 看电视
- Cậu ta ngoài chơi điện thoại ra thì chỉ có xem ti-vi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
手›
视›
足›