Đọc nhanh: 视同 (thị đồng). Ý nghĩa là: coi như giống như, coi giống như.
视同 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. coi như giống như
to regard as being the same as
✪ 2. coi giống như
to regard the same as
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视同
- 视同陌路
- coi như người dưng.
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng.
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng
- 这些 小说 都 一视同仁 , 不 加 区别
- các quyển tiểu thuyết này đều được xem như nhau, không phân biệt.
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
视›